BẢO HIỂM TNDS
Bảng Giá
Loại xe |
Phí bảo hiểm (đồng) |
Xe ô tô không kinh doanh vận tải |
|
Loại xe dưới 6 chỗ |
437.000 |
Loại xe từ 6 đến 11 chỗ |
794.000 |
Loại xe từ 12 đến 24 chỗ |
1.270.000 |
Loại xe trên 24 chỗ |
1.825.000 |
Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan) |
437.000 |
Xe ô tô kinh doanh vận tải |
|
Dưới 6 chỗ theo đăng ký |
756.000 |
6 chỗ theo đăng ký |
929.000 |
7 chỗ theo đăng ký |
1.080.000 |
8 chỗ theo đăng ký |
1.253.000 |
9 chỗ theo đăng ký |
1.404.000 |
10 chỗ theo đăng ký |
1.512.000 |
11 chỗ theo đăng ký |
1.656.000 |
12 chỗ theo đăng ký |
1.822.000 |
13 chỗ theo đăng ký |
2.049.000 |
14 chỗ theo đăng ký |
2.221.000 |
15 chỗ theo đăng ký |
2.394.000 |
16 chỗ theo đăng ký |
3.054.000 |
17 chỗ theo đăng ký |
2.718.000 |
18 chỗ theo đăng ký |
2.869.000 |
19 chỗ theo đăng ký |
3.041.000 |
20 chỗ theo đăng ký |
3.191.000 |
21 chỗ theo đăng ký |
3.364.000 |
22 chỗ theo đăng ký |
3.515.000 |
23 chỗ theo đăng ký |
3.688.000 |
24 chỗ theo đăng ký |
4.632.000 |
25 chỗ theo đăng ký |
4.813.000 |
Trên 25 chỗ |
[4.813.000 + 30.000 x (số chỗ - 25 chỗ)] |
Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan) |
933.000 |
Xe ô tô chở hàng (xe tải) |
|
Dưới 3 tấn |
853.000 |
Từ 3 đến 8 tấn |
1.660.000 |
Trên 8 đến 15 tấn |
2.746.000 |
Trên 15 tấn |
3.200.000 |
Lưu ý: Mức phí bảo hiểm TNDS ô tô nêu trên dành cho thời hạn bảo hiểm 1 năm (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng)
Thu phí không dừng càng ngày càng được phổ biến và nhân rộng dưới sự ủng hộ của nhà nước. Đặc biệt thể hiện ở quyết tâm thí điểm cao tốc HN HP - hướng đến một tương lai tự động hóa và văn minh hơn. Có hai loại thẻ thu phí tự động ở Việt nam là thẻ ePass (VDTC) và thẻ E-Tag (VETC).